Nguồn gốc: | Nhật Bản |
Hàng hiệu: | JUKI |
Chứng nhận: | CE |
Số mô hình: | E43047060A0A |
Số lượng đặt hàng tối thiểu: | 1 miếng |
---|---|
Giá bán: | negotiation |
chi tiết đóng gói: | Bao bì gốc |
Thời gian giao hàng: | 1-3 ngày |
Điều khoản thanh toán: | T / T, Western Union, PayPal |
Khả năng cung cấp: | 1000 chiếc / tháng |
Một phần số: | E43047060A0A | Điều kiện: | Bản gốc mới |
---|---|---|---|
Chất lượng: | Chất lượng cao | Thời gian giao hàng: | 1-3 ngày |
Điều kiện vận chuyển: | hàng không và tàu biển | Mô hình máy: | sử dụng cho JUKI |
Moq: | 1 chiếc | Các dịch vụ khác: | Sửa chữa có sẵn |
Điểm nổi bật: | E43047060A0A,NHÀ PHỐ THỨC ĂN 16 ASM,Bộ phận nạp liệu JUKI SMT |
MÁY SMT CHÍNH HÃNG PHỤ TÙNG THỨC ĂN JUKI CHÍNH HÃNG JUKI FEEDER HOUSEING 16 ASM E43047060A0A
Sự miêu tả:
Công nghệ gắn kết bề mặt, SMT và các thiết bị gắn kết bề mặt liên quan của nó, SMDs tăng tốc đáng kể việc lắp ráp PCB vì các thành phần chỉ đơn giản là gắn lên bảng.
Ngày nay, hãy nhìn vào bên trong bất kỳ thiết bị điện tử thương mại nào và nó chứa đầy các thiết bị nhỏ.Thay vì sử dụng các thành phần truyền thống với dây dẫn như những linh kiện có thể được sử dụng cho xây dựng gia đình và bộ dụng cụ, các thành phần này được gắn trên bề mặt của bảng và nhiều bộ phận có kích thước nhỏ.
Công nghệ này được gọi là Công nghệ gắn kết bề mặt, các thành phần SMT và SMT.Hầu như tất cả các thiết bị ngày nay được sản xuất thương mại đều sử dụng công nghệ gắn kết bề mặt, SMT, vì nó mang lại những lợi thế đáng kể trong quá trình sản xuất PCB và xét về kích thước, việc sử dụng các thành phần SMT cho phép nhiều thiết bị điện tử được đóng gói trong một không gian nhỏ hơn nhiều.
Một thành phần SMT thường nhỏ hơn so với thành phần xuyên lỗ của nó vì nó có dây dẫn nhỏ hơn hoặc không có dây dẫn nào cả.Nó có thể có chân ngắn hoặc dây dẫn với nhiều kiểu dáng khác nhau, tiếp điểm phẳng, ma trận bóng hàn (BGA) hoặc các đầu cuối trên thân của linh kiện.
Những ưu điểm chính của SMT so với kỹ thuật xuyên lỗ cũ là:
1. Các thành phần nhỏ hơn.
2. Mật độ thành phần cao hơn nhiều (thành phần trên một đơn vị diện tích) và nhiều kết nối hơn trên mỗi thành phần.
3. Các thành phần có thể được đặt trên cả hai mặt của bảng mạch.
4. Mật độ kết nối cao hơn vì các lỗ không chặn không gian định tuyến trên các lớp bên trong, cũng như trên các lớp mặt sau nếu các thành phần chỉ được gắn trên một mặt của PCB.
Thông số kỹ thuật:
Thương hiệu | JUKINHÀ Ở THỨC ĂN 16 CHỖ |
Số bộ phận | E43047060A0A |
Mô hình | JUKICF AF EF ETF ETFR PHỤ TÙNG THỨC ĂN |
Sự bảo đảm | 1 tháng |
Sử dụng cho máy | JUKIFF FTF FTFR SERIES SERIES |
Đảm bảo | Kiểm tra xác nhận máy |
Bảo hành | Nguyên bản 100% |
Phương thức giao hàng | Dịch vụ Vận tải Đường biển, Vận tải Hàng không, Dịch vụ Chuyển phát nhanh Hàng không |
Điều khoản giao hàng | EXW, FOB, CIF |
Điều khoản thanh toán | Trả trước |
Dịch vụ | Cung cấp dịch vụ sửa chữa mới hoặc đã qua sử dụng ban đầu |
Tính năng sản phẩm:
① Cấu trúc đơn giản kiểu tuyến tính, dễ lắp đặt và bảo trì;
② Áp dụng các thành phần từ thương hiệu nổi tiếng tiên tiến trong các bộ phận khí nén, bộ phận điện và bộ phận vận hành;
③ Tay quay đôi áp suất cao để điều khiển việc đóng mở khuôn;
④ Chạy trong môi trường tự động hóa và trí tuệ hóa cao, không gây ô nhiễm;
⑤ Áp dụng một bộ liên kết để kết nối với băng tải không khí, có thể nối trực tiếp với máy chiết rót.
Chi tiết cung cấp:
Cung cấp phụ tùng JUKI mới nguyên bản với giá cả hợp lý:
JUKI CFT THỨC ĂN LÊN BÌA | |
E1202-706-CA0 | JUKI CF03HP THỨC ĂN 03 LẮP LẮP NẾP LÊN |
E1203-706-CA0 | JUKI CF05HP, CN05HP, CF08HE, CN08HE FEEDER 05 LẮP RÁP LẮP MÀN HÌNH |
E2203-706-CA0 | JUKI CF081E, CF081P, CF8L, CN081E, CN081P, CN081C, CN8L1P / E / C FEEDER 08 LẮP ĐẶT BÌA LÊN |
JUKI CTFR THỨC ĂN TRỞ LÊN BÌA | |
400-81833 | JUKI CF03HPR, CF05HPR, CF08HER, N05HPR, CN08HER FEEDER 03 05 LẮP RÁP LỚP LÊN |
400-81845 | NGOẠI TRỪ JUKI CF03HPR, CF05HPR, CF08HER, CN05HPR, CN08HER FEEDER08 LẮP ĐẶT BÌA TRÊN |
JUKI EF08HD BÌA LÊN LÊN THỨC ĂN | |
401-03245 | JUKI EF08HD FEEDER UPPER BÌA HỘI |
JUKI FTF THỨC ĂN TRỞ LÊN BÌA | |
E1202706CA0 | JUKI FF03HP THỨC ĂN 03 LẮP LẮP NẾP LỚP LÊN |
E1203706CA0 | JUKI FF05HP 05 LẮP RÁP LẮP RÁP LẮP MẶT NẠ THỨC ĂN |
E2203706CA0 | JUKI FF081E FEEDER 08 LẮP RÁP BÌA LÊN |
E32037060AA | JUKI FF121S / FF12NS FEEDER 1204 LẮP RÁP BÌA LÊN |
E32037060AD | JUKI FF121S / FF12NS THỨC ĂN 12NS LẮP ĐẶT BÌA LÊN |
E32037060AB | JUKI FF122S FEEDER 1208 LẮP RÁP BÌA LÊN |
E32037060AC | JUKI FF123S 1212 LẮP RÁP LẮP MẶT NẠ LỚP LÊN LỚP LẮP RÁP LẮP ĐẶT THỨC ĂN |
E42037060AA | JUKI FF161S / FF16NS THỨC ĂN 1604 LẮP RÁP BÌA LÊN |
E42037060AD | JUKI FF161S / FF16NS THỨC ĂN 16NS LẮP RÁP BÌA LÊN |
E42037060AB | JUKI FF162S FEEDER 1608 LẮP RÁP BÌA LÊN |
E42037060AC | JUKI FF163S FEEDER 1612 LẮP ĐẶT BÌA LÊN |
E52037060AAA | JUKI FF242S / FF24NS FEEDER 2408 LẮP ĐẶT BÌA LÊN |
E52037060ADA | JUKI FF242S / FF24NS THỨC ĂN 245S LẮP ĐẶT BÌA LÊN |
E52037060ABA | JUKI FF243S S THỨC ĂN TRÊN LẮP RÁP LẮP RÁP |
E52037060ACA | JUKI FF244S THỨC ĂN 244S LẮP RÁP LỚP TRÊN |
E62037060AA | JUKI FF323S FEEDER 3212 LẮP RÁP BÌA LÊN |
E62037060AB | JUKI FF324S FEEDER 3216 LẮP RÁP BÌA LÊN |
E62037060AC | JUKI FF32FS FEEDER 3232 LẮP RÁP BÌA TRÊN |
E72037060AA | JUKI FF443S FEEDER 4412 LẮP RÁP BÌA LÊN |
E72037060AB | JUKI FF444S FEEDER 4416 LẮP RÁP BÌA LÊN |
E72037060AC | JUKI FF44FS FEEDER 4444 LẮP RÁP BÌA LÊN |
E82037060AA | JUKI FF564S FEEDER 5616 LẮP RÁP BÌA LÊN |
E82037060AB | JUKI FF568S FEEDER5632 LẮP RÁP BÌA TRÊN |
Người liên hệ: Lydia Mao
Tel: +8618902834790